Quản lý Xây dựng
Mã ngành: 7580202
Chương trình đào tạo ngành Quản lý Xây dựng bao gồm 150 tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm, được thiết kế theo tiêu chuẩn ABET (Hoa Kỳ) và dựa trên chương trình tiên tiến từ các Đại học nổi tiếng nước ngoài.
Ngành Quản lý Xây dựng trang bị cho các Kỹ sư Quản lý Xây dựng với những kiến thức và kỹ năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng và phức tạp của xã hội, bao gồm:
- Trang bị các kiến thức cơ bản vững chắc về khoa học, kỹ thuật;
- Trang bị nhiều kiến thức chuyên ngành quản lý: quản lý dự án, quản lý tài chính, quản lý tiến độ, quản lý chất lượng, quản lý rủi ro, quản lý hợp đồng, quản lý nhân lực, … Ngoài ra, các kiến thức và kỹ năng để ứng dụng công nghệ trong việc mô phỏng công trình xây dựng bằng mô hình thông tin công trình (BIM) nhằm phục vụ công tác thiết kế và quản lý dự án cũng được cung cấp.
- Khả năng vận dụng sáng tạo các kiến thức cơ bản trong ngành để giải quyết các vấn đề đa dạng trong lĩnh vực hoạt động của nghề nghiệp.
- Nhận thức được các vấn đề về môi trường, xã hội, kinh tế, an ninh và luật pháp ảnh hưởng đến quyết định và đạo đức nghề nghiệp. Có phẩm chất chính trị tốt, sống và làm việc tuân theo các quy định của pháp luật nhà nước Việt Nam.
- Các kỹ năng mềm cần thiết: khả năng làm việc nhóm, khả năng giải quyết vấn đề, khả năng thuyết trình, khả năng lãnh đạo và kỹ năng quản lý. Đặc biệt là có khả năng giao tiếp tự tin, hiệu quả và giải quyết các công việc chuyên môn bằng tiếng Anh.
- Có khả năng tự học tập, trau dồi bản thân để nâng cao kiến trức trong quá trình làm việc sau này.
Sau khi tốt nghiệp các Kỹ sư Quản lý Xây dựng có thể tham gia làm việc hoặc quản lý tại các phòng Quản lý dự án, Thiết kế, Quản lý khối lượng, Quản lý Hợp đồng và Đấu thầu, Kế hoạch Tài chính, Kinh doanh Thương mại, Marketing, Thẩm định dự án
- Các Chủ đầu tư dự án Bất động sản
- Các công ty Tư vấn Quản lý Dự án, Tư vấn Thiết kế, Tư vấn đấu thầu – Quản lý Hợp đồng
- Công ty Thi công Xây dựng (nhà thầu);
- Các Ban Quản lý dự án các Quận/Huyện, Tỉnh/ Thành phố;
- Các doanh nghiệp sản xuất cung ứng vật liệu XD
- Cán bộ quản lý xây dựng ở các cơ quan quản lý nhà nước như: Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải, các cơ quan quản lý xây dựng và quản lý đô thị ở UBND các cấp: tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương, các thành phố, các quận, huyện, thị xã trực thuộc tỉnh, các phường và thị trấn;
- Tham gia công tác giảng dạy và nghiên cứu ở các trường Đại học và Viện nghiên cứu về có chuyên ngành liên quan.
- Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội học tập nâng cao lên các bậc cao học cao hơn như Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các trường Đại học trong và ngoài nước.
Kế hoạch đào tạo
Mã MH | Tên MH | Loại MH (bắt buộc/ tự chọn) | Số tín chỉ | Ghi chú | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | | | | |
Học kỳ I – 20 tín chỉ |
EN007IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng viết) | Writing AE1 | Bắt buộc | 2 | | |
EN008IU | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (kỹ năng nghe) | Listening AE1 | Bắt buộc | 2 | | |
MA001IU | Toán 1 | Calculus 1 | Bắt buộc | 4 | | |
PH013IU | Vật lý 1 | Physics 1 | Bắt buộc | 2 | | |
CE105IU | Cơ kỹ thuật và sức bền vật liệu | Engineering Mechanics and Mechanics of Materials | Bắt buộc | 3 | | |
CE103IU | Vẽ kỹ thuật | Computer-Aided Design and Drafting | Bắt buộc | 3 | | |
CE104IU | Thực hành vẽ kỹ thuật | Computer-Aided Design and Drafting Practice | Bắt buộc | 1 | PTN Máy tính | |
PT001IU | Giáo dục thể chất 1 | Physical Training 1 | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ II – 20 tín chỉ |
EN011IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng viết) | Writing AE2 | Bắt buộc | 2 | | |
EN012IU | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (kỹ năng nói) | Speaking AE2 | Bắt buộc | 2 | | |
CM201IU | Quản lý xây dựng nhập môn | Introduction to Construction Management | Bắt buộc | 3 | | |
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | Philosophy of Marxism and Leninism | Bắt buộc | 3 | | |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Political Economics of Marxism and Leninism | Bắt buộc | 2 | | |
CE209IU | Phân tích kết cấu 1 | Structural Analysis 1 | Bắt buộc | 2 | | |
CE210IU | Vật liệu xây dựng | Construction Materials | Bắt buộc | 3 | | |
PT002IU | Giáo dục thể chất 2 | Physical Training 2 | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ hè 1 – 6 tín chỉ |
PE017IU | Chủ nghĩa xã hội khoa học | Scientific Socialism | Bắt buộc | 2 | | |
MA022IU | Toán 2 | Calculus 2 | Bắt buộc | 4 | | |
Học kỳ III – 17 tín chỉ |
CE304IU | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | Reinforced Concrete 1 | Bắt buộc | 3 | | |
CE305IU | Kết cấu thép | Steel structures | Bắt buộc | 3 | | |
BA167IU | Nhập môn hệ thống pháp luật Việt Nam | Introduction to Vietnamese Legal Systems | Bắt buộc | 3 | | |
CM301IU | Quản lý vận hành trong xây dựng | Operation Management in Construction | Bắt buộc | 3 | | |
CM203IU | Đồ án quản lý xây dựng | Construction Management Project | Bắt buộc | 1 | | |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | History of Vietnamese Communist Party | Bắt buộc | 2 | | |
PE019IU | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh’s Thoughts | Bắt buộc | 2 | | |
Học kỳ IV – 18 tín chỉ |
CE106IU | Cơ học đất và nền móng | Soil mechanics and foundation | Bắt buộc | 3 | | |
PE008IU | Tư duy phân tích | Critical Thinking | Bắt buộc | 3 | | |
BA003IU | Nguyên lý Marketing | Principles of Marketing | Bắt buộc | 3 | | |
CM202IU | Đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng | Construction Measurement and Cost Estimating | Bắt buộc | 3 | | |
PE020IU | Đạo đức và kỹ năng nghề nghiệp | Engineering Ethics and Professional Skills | Bắt buộc | 3 | | |
CM302IU | Đấu thầu và mua sắm | Construction Procurement and Tendering | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ hè 2 |
MP001IU | Military Training | | Bắt buộc | | | |
Học kỳ V – 19 tín chỉ |
BA168IU | Phân tích định lượng trong kinh doanh | Quantitative method for business | Bắt buộc | 3 | | |
CM303IU | Hoạch định và tiến độ xây dựng | Construction Planning and Scheduling | Bắt buộc | 3 | | |
CM304IU | Đồ án đo bóc khối lượng và ước tính chi phí xây dựng | Construction measurement and Cost Estimating Project | Bắt buộc | 1 | | |
CM305IU | Quản lý chi phí xây dựng | Construction Cost Management | Bắt buộc | 3 | | |
CM309IU | Kinh tế Xây dựng | Construction Economics | Bắt buộc | 3 | | |
BA171IU | Quản lý rủi ro | Risk Management | Bắt buộc | 3 | | |
…….. IU | Môn tự chọn danh sách C | IU Elective 1 (list C) | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ VI – 18 tín chỉ |
CM307IU | Đồ án hoạch định và tiến độ xây dựng | Construction Planning and Scheduling Project | Bắt buộc | 1 | | |
BA156IU | Quản lý nhân sự | Human Resource Management | Bắt buộc | 3 | | |
CM308IU | Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Project Feasibility Study and Appraisal | Bắt buộc | 3 | | |
CM310IU | Hệ thống quản lý thông tin công trình | Building Information Management | Bắt buộc | 3 | | |
CE307IU | Trắc địa | Surveying | Bắt buộc | 2 | | |
BA080IU | Thống kê kinh doanh | Statistics for Business | Bắt buộc | 3 | | |
CM311IU | Quản lý dự án xây dựng (phần mở rộng PMBOK) | Construction project management (PMBOK extension) | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ hè 3 – 3 tín chỉ |
CM306IU | Thực tập | Internship | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ VII – 19 tín chỉ |
BA161IU | Phương pháp nghiên cứu | Business Research Methods | Bắt buộc | 3 | | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 1 danh sách A | CM Elective 1 list A | Tự chọn | 3 | | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 2 danh sách A | CM Elective 2 list A | Tự chọn | 3 | | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 3 danh sách B | CM Elective 3 list B | Tự chọn | 3 | | |
CM……_ | Môn tự chọn CM 4 danh sách B | CM Elective 4 list B | Tự chọn | 1 | | |
Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng |
CM402IU | Quản lý thi công công trường | Construction Jobsite Management | Bắt buộc | 3 | | |
CM404IU | Quản lý hợp đồng – Hợp đồng FIDIC | Contract Management – FIDIC contracts | Bắt buộc | 3 | | |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
CM403IU | Kỹ thuật giá trị | Value Engineering | Bắt buộc | 3 | | |
CE311IU | Kỹ thuật thi công | Construction Engineering | Bắt buộc | 3 | | |
Học kỳ VIII – 16 tín chỉ |
……. IU | Môn tự chọn IU 2 danh sách C | IU Elective 2 list C | Tự chọn | 3 | | |
BA098IU | Lãnh đạo | Leadership | Bắt buộc | 3 | | |
CM420IU | Luận văn tốt nghiệp | Graduation Thesis | Bắt buộc | 10 | | |
CM Elective courses (list A)
CM405IU | Quản lý thông tin dự án Project communication Management | 3 |
CM406IU | Quản lý chất lượng thi công Construction Quality Management | 3 |
CM407IU | Quản lý tích hợp dự án Project Integration Management | 3 |
CM408IU | Quản lý tài chính trong xây dựng Construction Financial Management | 3 |
CM403IU | Kỹ thuật giá trị Value Engineering | 3 |
CE311IU | Kỹ thuật thi công Construction Engineering | 3 |
CM404IU | Quản lý hợp đồng – Các loại hợp đồng FIDIC Contract Management – FIDIC contracts | 3 |
BA006IU | Thông tin kinh doanh Business Communications | 3 |
BA016IU | Quản lý tài chính cơ bản Fundamental of Financial Management | 3 |
BA018IU | Quản lý chất lượng Quality Management | 3 |
BA115IU | Nhập môn quản trị kinh doanh Introduction to Business Administration | 3 |
CM Elective courses (list B)
CE403IU | Đồ án kỹ thuật thi công Construction Project | 1 |
CM401IU | Đồ án lâp và thẩm định dự án đầu tư Feasibility Study and Appraisal Project | 1 |
IU Elective courses (list C)
BA130IU | Hành vi tổ chức Organizational Behavior | 3 |
BA120IU | Kỹ năng vi tính kinh doanh Business Computing Skills | 3 |
BA005IU | Kế toán tài chính Financial Accounting | 3 |